1. Giới thiệu chung về dòng biến tần KDE500 và KDE500M
Trong thời đại mà tự động hóa đóng vai trò then chốt trong sản xuất và vận hành, việc lựa chọn một biến tần phù hợp không chỉ giúp tăng tuổi thọ thiết bị, tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả vận hành. Biến tần KDE500 và KDE500M ra đời chính là để đáp ứng nhu cầu đó.
Được phát triển bởi thương hiệu KDE – một nhà sản xuất biến tần tầm trung đang lên tại châu Á – dòng 500 series mang triết lý thiết kế "mạnh mẽ – ổn định – dễ dùng", rất phù hợp với điều kiện làm việc tại Việt Nam: nhiệt độ cao, lưới điện dao động, yêu cầu ứng dụng linh hoạt.
So sánh nhanh KDE500 và KDE500M
Tiêu chí | KDE500 | KDE500M |
---|---|---|
Đối tượng sử dụng | Nhà máy nhỏ, hộ gia đình | Kỹ sư điều khiển, tự động hóa |
Kiểu điều khiển | V/F | V/F + Vector không cảm biến |
Giao tiếp | RS485 Modbus RTU | RS485 + Ethernet/Modbus TCP |
Tính năng nâng cao | Cơ bản | PID, logic nội, Auto-tuning |
Ứng dụng tiêu biểu | Quạt, bơm, băng tải nhỏ | Cần moment lớn, điều khiển motor IPM |
2. Thông số kỹ thuật chi tiết
Bảng thông số tổng quát của biến tần KDE500
Thông số | KDE500M |
Dải công suất | 0.75kW – 315kW (hỗ trợ cả motor đồng bộ IPM/SPM) |
Điện áp đầu vào | 3 pha 380V ±15% (option: 1 pha 220V – chỉ dưới 4kW) |
Tần số đầu ra | V/f: 0–600Hz, SVC: 0–200Hz, VC: 0–400Hz |
Điều khiển | V/F, Sensorless vector (SVC), Vector closed loop (VC, có encoder) |
Độ chính xác tốc độ | V/F: ±0.5%; SVC: ±0.2%; VC: ±0.02% |
Moment khởi động | V/F: 150%@0.5Hz, SVC: 180%@0.25Hz, VC: 200%@0Hz |
Khả năng quá tải | 150% trong 60s, 180% trong 10s |
I/O chuẩn | 5 DI (1 xung cao), 2 AI, 1 DO, 1 relay, 2 AO |
Giao tiếp | RS485 (Modbus RTU), hỗ trợ Profibus, CANopen, encoder, LCD keypad |
Tính năng khác | PID, Sleep mode, Jog, logic nội, Auto-tuning, delay, PLC đơn giản |
Bảo vệ | Quá áp, quá dòng, quá nhiệt, mất pha, ngắn mạch, chống ẩm điện EMC |
Cách đọc ký hiệu, mã biến tần KDE500

- KDE500: mã biến tần
- 4R0G/5R5P: công suất tải nặng 4kw (G)/ công suất tải thường 5.5kw(P)
- T: tương ứng 3 pha đầu vào, nếu là S thì 1 pha đầu vào
- 4: tương ứng điện áp 380V; nếu là 2: điện áp vào 220V, 6: điện áp vào 690V
- B: có mạch Breaking
Kích thước biến tần KDE500

Biến tần KDE500 dựa theo công suất để chia ra các kích thước khác nhau, từ size A đến size M theo thứ tự bảng chữ cái, theo cách chia này thì size M là to nhất, hơn cả kích thước size L các bạn nhé.
Bảng chi tiết công suất, kích thước biến tần KDE500
Model | Tải nặng (KW) | Tải nhẹ (KW) | Dòng tải nặng (A) | Dòng tải nhẹ (A) | Kích Thước (mm) |
Nguồn 1 pha/3 pha: 200 - 240v; 50/60Hz | |||||
KDE500-R75GT2B | 0,75 | 0,75 | 5,6 | 8,0 | 215x100x170 |
KDE500-1R5GT2B | 1,5 | 1,5 | 8,0 | 11 | 215x100x170 |
KDE500-2R2GT2B | 2,2 | 2,2 | 10,6 | 17 | 215x100x170 |
KDE500-4R0GT2B | 4,0 | 4,0 | 17 | 25 | 250x130x80 |
Nguồn 3 pha đầu vào 380 - 480v; 50/60Hz | |||||
KDE500-R75GT4B | 0,75 | 0,75 | 2,5 | 4,2 | 215x100x170 |
KDE500-1R5GT4B | 1,5 | 1,5 | 4,2 | 5,6 | 215x100x170 |
KDE500-2R2GT4B | 2,2 | 2,2 | 5,6 | 9,4 | 215x100x170 |
KDE500-4R0G/5R5PT4B | 3,7 | 5,5 | 9,4 | 13 | 215x100x170 |
KDE500-5R5G/7R5PT4B | 5,5 | 7,5 | 13 | 17 | 250x130x80 |
KDE500-7R5G/011PT4B | 7,5 | 11 | 17 | 23 | 250x130x80 |
KDE500-011G/015PT4B | 11 | 15 | 25 | 31 | 310x170x193 |
KDE500-015G/018PT4B | 15 | 18,5 | 32 | 37 | 310x170x193 |
KDE500-018G/022PT4B | 18,5 | 22 | 37 | 45 | 370x210x205 |
KDE500-022G/030PT4B | 22 | 30 | 45 | 57 | 370x210x205 |
KDE500-030G/037PT4 | 30 | 37 | 60 | 75 | 452,5x260x230 |
KDE500-037G/045PT4 | 37 | 45 | 75 | 87 | 452,5x260x230 |
KDE500-045G/055PT4 | 45 | 55 | 90 | 110 | 555x320x275 |
KDE500-055G/075PT4 | 55 | 75 | 110 | 135 | 555x320x275 |
KDE500-075G/090PT4 | 75 | 90 | 152 | 165 | 640x350x290 |
KDE500-090G/110PT4 | 90 | 110 | 176 | 210 | 640x350x290 |
KDE500-110G/132PT4 | 110 | 132 | 210 | 253 | 715x370x313 |
KDE500-132G/160PT4 | 132 | 160 | 253 | 304 | 715x370x313 |
KDE500-160G/185PT4 | 160 | 185 | 304 | 360 | 725x360x338 |
KDE500-185G/200PT4 | 185 | 200 | 360 | 380 | 725x360x338 |
KDE500-200G/220PT4 | 200 | 220 | 380 | 426 | 816x490x358 |
KDE500-220G/250PT4 | 220 | 250 | 426 | 465 | 816x490x358 |
KDE500-250G/280PT4 | 250 | 280 | 465 | 520 | 816x490x358 |
KDE500-280G/315PT4 | 280 | 315 | 520 | 585 | |
KDE500-315G/355PT4 | 315 | 355 | 585 | 650 | |
KDE500-355G/400PT4 | 355 | 400 | 650 | 725 | |
KDE500-400G/450PT4 | 400 | 450 | 725 | 820 | |
KDE500-450G/500PT4 | 450 | 500 | 820 | ||
KDE500-500G/560PT4 | 500 | 560 | 900 | ||
KDE500-560G/630PT4 | 560 | 630 | 980 | ||
KDE500-630GT4 | 630 | 1120 | |||
KDE500-710GT4 | 710 | 1260 |
3. Điểm nổi bật của KDE500M
3.1. Tích hợp điều khiển động cơ đồng bộ và động cơ cảm ứng
- KDE500M hỗ trợ cả IPM lẫn SPM motor (khá hiếm trong dòng trung cấp)
- Cho phép điều khiển moment, tốc độ với độ chính xác cao mà không cần encoder (sensorless)
3.2. Tự động Auto-Tuning linh hoạt
- Có đủ các chế độ: tuning khi quay, tuning khi đứng, tuning theo kháng dây, tuning theo quán tính
- Tự động nhận biết motor và điều chỉnh tham số theo thực tế ứng dụng
3.3. Logic nội và chương trình hóa tối đa
- 4 khối logic: comparator, delay, logic unit, 16-speed table
- Cho phép xây dựng điều khiển để thay thế PLC đơn giản
- Phù hợp cho máy ép, băng chuyền, điều khiển nhiều cấp tốc độ
3.4. Bổ sung đáng giá: Độ bền cao, EMC tích hợp
- Quạt, tụ, relay, IGBT chọn linh kiện bền >10 năm
- Có lớp sục điện EMC (EN61800-3, C2)
- Bo mạch sơn 3 lớp chống ẩm, độ bền cao

4. Hướng dẫn cài đặt thông số chi tiết
4.1. Cài đặt chạy thử cơ bản
Tham số | Mô tả | Gợi ý cấu hình |
---|---|---|
P00.06 | Chế độ điều khiển | 0: V/F, 1: SVC, 2: VC |
P01.00 | Điện áp định mức motor | 220V / 380V |
P01.01 | Dòng định mức motor | Theo nameplate |
P00.11/12 | Tăng tốc / Giảm tốc (s) | 5–20s |
P00.09 | Nguồn đặt tần số | 0: Keypad, 1: AI1 |
P00.10 | Nguồn RUN/STOP | 0: Keypad, 1: Digital Input |
✅ Sau khi cấu hình, nhấn RUN để thử chạy động cơ ở tần số mặc định (thường là 50Hz). Đảm bảo động cơ quay đúng chiều, không rung giật bất thường.
4.2. Auto-tuning (Tự động nhận motor)
Có 4 chế độ:
- Stationary tuning (không quay motor): an toàn, áp dụng khi tải luôn gắn với motor.
- Rotational tuning (quay motor): chính xác cao hơn, dùng khi có thể tách tải.
- Line-to-line Resistance: dùng khi có thay đổi dây dẫn dài.
- Inertia Tuning: dùng để tối ưu PID theo quán tính tải.
Ví dụ kích hoạt tuning:
P02.00 = 1 // Bật chế độ tuning
P02.01 = 0 // Chọn chế độ: 0 = Stationary, 1 = Rotational, v.v.
🔧 Sau khi tuning xong, thông số motor sẽ được ghi lại tự động vào vùng điều khiển tương ứng.
5. Mã lỗi thường gặp và cách xử lý
Biến tần KDE500M tích hợp hệ thống bảo vệ hoàn chỉnh, giúp ngăn chặn các hư hỏng do điện áp, dòng điện hoặc quá nhiệt. Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi phổ biến nhất, nguyên nhân và cách xử lý.
Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân phổ biến | Cách khắc phục |
---|---|---|---|
E.OC | Quá dòng | Motor kẹt, tải nặng, thời gian tăng tốc ngắn | Kiểm tra tải, tăng thời gian tăng tốc |
E.OV | Quá áp DC bus | Tải dừng đột ngột, điện trở thắng yếu | Gắn điện trở xả, tăng thời gian giảm tốc |
E.UV | Thấp áp | Mất pha, sụt áp lưới điện | Ổn định nguồn điện, kiểm tra pha |
E.OH | Quá nhiệt | Quạt hỏng, môi trường quá nóng | Vệ sinh biến tần, thay quạt |
E.SC | Ngắn mạch | Chạm dây ra motor, cháy IGBT | Đo cách điện, kiểm tra bo công suất |
E.PF | Mất pha | Dây nguồn hoặc dây ra motor lỏng, đứt | Siết lại dây, kiểm tra contactor, cầu chì |
E.Er | Lỗi EEPROM | Tham số sai, lỗi phần mềm | Reset về mặc định, liên hệ kỹ thuật |
E.GF | Lỗi chạm đất | Motor hoặc dây chạm đất | Kiểm tra trở cách điện giữa dây và vỏ |
E.It | Quá tải | Tải lớn, thời gian hoạt động lâu | Kiểm tra cơ khí, tăng thời gian làm việc nghỉ |
💡 KDE500M cho phép cấu hình hành vi sau lỗi như: dừng tự do, dừng giảm tốc, giữ lỗi, tự reset (qua P07.xx). Điều này cực hữu ích khi vận hành 24/7 hoặc trong hệ thống khó tiếp cận.
6. Kết luận – KDE500 hay KDE500M? Nên chọn gì?
Khi nào nên chọn biến tần KDE500:
Hệ thống đơn giản, tải nhẹ: quạt, bơm, băng tải nhỏ
Nhu cầu cơ bản, không yêu cầu truyền thông
Ưu tiên giá tốt, dễ thay thế, dễ cài đặt
Khi nào nên chọn biến tần KDE500M:
Tải nặng, cần mô-men lớn: máy nghiền, ép, trộn
Ứng dụng điều khiển phức tạp: PID, bù moment, auto-tune
Cần giao tiếp với PLC, HMI hoặc SCADA
Sử dụng động cơ đồng bộ (IPM/SPM) hoặc cần chính xác cao
So sánh nhanh | KDE500 | KDE500M |
---|---|---|
Giá | Rẻ hơn ~20–30% | Cao hơn, xứng đáng với tính năng |
Điều khiển vector | ❌ | ✅ Sensorless & Closed loop |
Hỗ trợ IPM/SPM motor | ❌ | ✅ Có |
Truyền thông | RS485 | RS485 + TCP (option) |
I/O & logic | Cơ bản | Lập trình mở rộng được |
📞 Liên hệ HLAuto.vn để được tư vấn biến tần KDE phù hợp
✅ Sẵn kho từ 0.75kW đến 90kW
✅ Hỗ trợ lắp đặt, cài đặt tại xưởng
✅ Có kỹ thuật test và sửa chữa tận nơi
✅ Cho mượn biến tần chạy thử – đổi mới nếu không tương thích
Hotline/Zalo kỹ thuật: 0948.956.835
Website: https://hlauto.vn
💬 Nếu bạn là thợ kỹ thuật, kỹ sư điều khiển, hoặc chủ xưởng đang cần biến tần ổn định, mạnh, hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ, thì KDE500M chính là con át chủ bài mà bạn nên cân nhắc trong năm 2025.
biến tần có thể mua nhiều bên, nhưng dịch vụ được như hlauto thì khó có bên nào đáp ứng được. cảm ơn anh em đã hỗ trợ bên mình nhiệt tình.