1. Giới thiệu chung về biến tần KDE600
Trong bối cảnh các nhà máy, xưởng sản xuất ngày càng chuyển mìa hướng tự động hóa toàn diện, nhu cầu sử dụng biến tần để điều khiển động cơ ngày càng cao. Tuy nhiên, không phải dòng biến tần nào cũng đủ "lực" đủ để đáp ứng các tải nặng, ứng dụng điều khiển chính xác hay môi trường làm việc khác nghiệt.
Đó là lý do biến tần KDE600 ra đời. Dòng biến tần cao cấp nhất hiện nay của hãng KDE, KDE600 được thiết kế đặc biệt để xử lý:
- Tải nặng động mô-men cao (như máy ép, máy trộn, máy thổi màng...)
- Yêu cầu điều khiển chính xác theo tốc độ hoặc moment
- Môi trường hoạt động khó, nhiệt độ cao, bụi bẩn, rung chấn
KDE600 thực sự là bước tiến lớn từ dòng KDE500M, mang theo nhiều tính năng cao cấp chỉ thường thấy ở các dòng biến tần cao cấp như Siemens, Yaskawa, hay ABB.
2. Các dải công suất và khả năng ứng dụng
Biến tần KDE600 được thiết kế để điều khiển linh hoạt nhiều loại động cơ, bao gồm cả motor không đồng bộ, đồng bộ IPM/SPM, servo feedback.
- Dải công suất: 0.75kW – 630kW
- Loại tải hỗ trợ: Quạt, bơm, băng tải dài, máy nén khí, máy CNC, máy ép dọt, máy trộn, thang máy...
So sánh khả năng KDE500M và KDE600:
Tiêu chí | KDE500M | KDE600 |
---|---|---|
Công suất tối đa | 400kW | 630kW |
Điều khiển vector | Sensorless Vector | Vector có encoder + Torque |
Motor đồng bộ | Không hỗ trợ IPM | Hỗ trợ IPM/SPM, Servo |
Giao tiếp encoder | Giới hạn (UVW) | UVW, SIN/COS, Resolver, EnDat |
Logic nội & PID | Cơ bản | Mở rộng logic + multi PID |
3. Thông số kỹ thuật của biến tần KDE600 series
Thông số kỹ thuật chung
Hạng mục | KDE600 |
Kiểu điều khiển | V/F, SVC (sensorless vector), VC (vector có hồi tiếp), Torque Control |
Tần số đầu ra | V/F: 0–600Hz, SVC: 0–200Hz, VC: 0–400Hz |
Sai số tốc độ | V/F: ±0.5%, SVC: ±0.2%, VC: ±0.02% |
Moment khởi động | VC: 200% @0Hz, SVC: 180%@0.25Hz |
Quá tải | 150% trong 60s, 180% trong 10s |
PID tích hợp | Dual PID, Sleep, Anti-windup |
Logic nội | PLC mini, delay, comparator, logic gate |
Encoder feedback | Hỗ trợ UVW, ABZ, Resolver, SIN/COS, PG analog |
I/O mở rộng | 6 DI, 3 AI, 2 AO, 2 DO, 2 Relay, AI3 cho PT100/PT1000 |
Giao tiếp | RS485 (Modbus RTU), CANopen, Profibus-DP (option) |
Bảo vệ toàn diện | Quá áp, quá nhiệt, quá dòng, ngắn mạch, mất pha, chạm đất, chống nhiễu EMC |
📌 Ghi chú: KDE600 hỗ trợ chỉnh mối tham số motor cho 4 motor khác nhau (multi-motor), tiết kiệm thời gian thay motor trong dây chuyền.
Mạch điều khiển của biến tần KDE600

Bảng giải thích chi tiết các chân
Loại | Ký hiệu chân | Tên chân | Mô tả và thiết lập mặc định |
---|---|---|---|
Ngõ vào số (DI) | X1 | Chân vào đa chức năng 1 | Mặc định: chạy thuận (forward) |
X2 | Chân vào đa chức năng 2 | Mặc định: chạy ngược (reverse) | |
X3 | Chân vào đa chức năng 3 | Mặc định: không có chức năng | |
X4 | Chân vào đa chức năng 4 | Mặc định: không có chức năng | |
X5 | Chân vào đa chức năng 5 | Mặc định: không có chức năng | |
X6 | Chân vào đa chức năng 6 | Mặc định: không có chức năng, có thể dùng làm ngõ vào xung tốc độ cao | |
COM | Chân chung | Chân COM cho ngõ vào số, đồng thời là mass nguồn +24V | |
Ngõ vào analog (AI) | AI1 | Ngõ vào analog 1 | Tín hiệu 0–10V |
AI2 | Ngõ vào analog 2 | 0–10V / 0–20mA (tuỳ chọn bằng jumper J2) | |
+10V | Nguồn cho biến trở analog | +10V DC, tối đa 10mA (dùng biến trở 3K–5KΩ) | |
GND | Mass tín hiệu analog | Chân mass dùng chung cho ngõ vào và ra analog | |
Ngõ ra số (DO) | Y1 | Ngõ ra đa chức năng 1 | Mặc định: báo trạng thái đang chạy |
Y2 | Ngõ ra đa chức năng 2 | Mặc định: không hoạt động, có thể dùng làm ngõ ra xung tốc độ cao | |
Ngõ ra relay (Relay) | ROA | Relay ngõ ra | Thường dùng để báo lỗi biến tần |
ROB | ROA–ROB tiếp điểm thường đóng (NC) | ||
ROC | ROA–ROC tiếp điểm thường hở (NO) | ||
Ngõ ra analog (AO) | AO | Ngõ ra analog | 0–10V / 0–20mA (tuỳ chọn bằng jumper J1) |
Nguồn phụ trợ | +24V | +24V đầu ra | Dòng tối đa 100mA, GND là chân tham chiếu |
Truyền thông RS485 | 485+ | Dây dương truyền thông | Tương thích Modbus RTU |
485− | Dây âm truyền thông |
Tham khảo: Tài liệu biến tần KDE
Thông số chi tiết theo từng mã biến tần KDE600 Series
Thông số biến tần KDE600s và KDE600
Model | Input Current (A) | Output Current (A) | Adaptable Motor (KW) | Adaptable Motor (HP) | Product Size (mm) |
---|---|---|---|---|---|
Single-phase 220V, 50/60Hz | |||||
KDE600S-0R4GS2 | 5.4 | 2.3 | 0.4 | 0.5 | 152×89×123 |
KDE600S-R75GS2 | 8.2 | 4.0 | 0.75 | 1.0 | 152×89×123 |
KDE600S-1R5GS2 | 14.0 | 7.5 | 1.5 | 2.0 | 152×89×123 |
KDE600S-2R2GS2 | 23.0 | 9.6 | 2.2 | 3.0 | 152×89×123 |
Three-phase 220V, 50/60Hz | |||||
KDE600-0R4GT2 | 3.4 | 2.1 | 0.4 | 0.5 | 185×118×167 |
KDE600-R75GT2 | 5.0 | 3.8 | 0.75 | 1.0 | 185×118×167 |
KDE600-1R5GT2 | 5.8 | 5.1 | 1.5 | 2.0 | 185×118×167 |
KDE600-2R2GT2 | 10.5 | 9.2 | 2.2 | 3.0 | 185×118×167 |
KDE600-3R7GT2 | 14.6 | 13.3 | 3.7 | 5.0 | 185×118×187 |
KDE600-5R5GT2 | 26.0 | 25.0 | 5.5 | 7.5 | 247×160×190 |
KDE600-7R5GT2 | 35.0 | 32.0 | 7.5 | 10.0 | 320×220×205 |
KDE600-011GT2 | 46.5 | 45.0 | 11.0 | 15.0 | 320×220×205 |
KDE600-015GT2 | 62.0 | 60.0 | 15.0 | 20.0 | 432×255×235 |
KDE600-018GT2 | 76.0 | 75.0 | 18.5 | 25.0 | 432×255×235 |
KDE600-022GT2 | 92.0 | 91.0 | 22.0 | 30.0 | 432×255×235 |
KDE600-030GT2 | 113.0 | 112.0 | 30.0 | 40.0 | 518×300×260 |
KDE600-037GT2 | 157.0 | 135.0 | 37.0 | 50.0 | 518×300×260 |
KDE600-045GT2 | 176.0 | 165.0 | 45.0 | 60.0 | 620×390×300 |
KDE600-055GT2 | 214.0 | 210.0 | 55.0 | 75.0 | 620×390×300 |
KDE600-075GT2 | 307.0 | 304.0 | 75.0 | 100.0 | 780×480×360 |
Model | Input Current (A) | Output Current (A) | Motor Power (kW) | Motor Power (HP) | Product Size (mm) |
---|---|---|---|---|---|
3phase input & output 380V-480V, 50/60Hz | |||||
KDE600S-R75GT4 | 3.4 | 2.1 | 0.75 | 1.0 | 152 × 89 × 123 |
KDE600S-1R5GT4 | 5.8 | 3.8 | 1.5 | 2.0 | 152 × 89 × 123 |
KDE600S-2R2GT4 | 10.5 | 5.1 | 2.2 | 3.0 | 152 × 89 × 123 |
KDE600-0R75GT4 | 3.4 | 2.1 | 0.75 | 1.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE600-1R5GT4 | 5.8 | 3.8 | 1.5 | 2.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE600-2R2GT4 | 10.5 | 5.1 | 2.2 | 3.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE600-3R7G/5R5PT4 | 14.6 | 13.0 | 3.7 | 5.0 | 185 × 118 × 187 |
KDE600-5R5G/7R5PT4 | 20.5 | 17.5 | 5.5 | 7.5 | 247 × 160 × 190 |
KDE600-7R5G/011PT4 | 26.0 | 25.0 | 7.5 | 10.0 | 320 × 220 × 205 |
KDE600-011G/015PT4 | 35.0 | 32.0 | 11.0 | 15.0 | 320 × 220 × 205 |
KDE600-015G/018PT4 | 46.5 | 45.0 | 15.0 | 20.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE600-018G/022PT4 | 62.0 | 60.0 | 18.5 | 25.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE600-022G/030PT4 | 76.0 | 75.0 | 22.0 | 30.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE600-030G/037PT4 | 92.0 | 91.0 | 30.0 | 40.0 | 518 × 300 × 260 |
KDE600-037G/045PT4 | 113.0 | 112.0 | 37.0 | 50.0 | 518 × 300 × 260 |
KDE600-045G/055PT4 | 157.0 | 150.0 | 45.0 | 60.0 | 620 × 390 × 300 |
KDE600-055G/075PT4 | 214.0 | 210.0 | 55.0 | 75.0 | 620 × 390 × 300 |
KDE600-075G/090PT4 | 260.0 | 250.0 | 75.0 | 100.0 | 780 × 480 × 360 |
KDE600-090G/110PT4 | 307.0 | 304.0 | 90.0 | 125.0 | 780 × 480 × 360 |
KDE600-110G/132PT4 | 385.0 | 377.0 | 110.0 | 150.0 | 1274 × 480 × 391 |
KDE600-132G/160PT4 | 460.0 | 440.0 | 132.0 | 175.0 | 1274 × 480 × 391 |
KDE600-160G/185PT4 | 468.0 | 455.0 | 160.0 | 210.0 | 1274 × 480 × 391 |
KDE600-185G/200PT4 | 525.0 | 500.0 | 185.0 | 250.0 | 1320 × 580 × 450 |
KDE600-200G/220PT4 | 585.0 | 550.0 | 200.0 | 270.0 | 1320 × 580 × 450 |
KDE600-220G/250PT4 | 658.0 | 620.0 | 220.0 | 300.0 | 1320 × 580 × 450 |
KDE600-250G/280PT4 | 730.0 | 680.0 | 250.0 | 340.0 | 1380 × 650 × 500 |
KDE600-280G/315PT4 | 820.0 | 750.0 | 280.0 | 375.0 | 1380 × 650 × 500 |
KDE600-315G/355PT4 | 900.0 | 830.0 | 315.0 | 430.0 | 1800 × 710 × 500 |
KDE600-355G/400PT4 | 980.0 | 900.0 | 355.0 | 475.0 | 1800 × 710 × 500 |
KDE600-400G/450PT4 | 1050.0 | 980.0 | 400.0 | 500.0 | 1850 × 1060 × 500 |
KDE600-450G/500PT4 | 1120.0 | 1120.0 | 450.0 | 600.0 | 1850 × 1060 × 500 |
KDE600-630G/710PT4 | 1200.0 | 1120.0 | 630.0 | 710.0 | 1850 × 1060 × 500 |
Bảng thông số biến tần KDE620
Model | Input Current (A) | Output Current (A) | Motor Power (kW) | Motor Power (HP) | Product Size (mm) |
---|---|---|---|---|---|
single phase 220V input,380V-480V 3 phase output | |||||
KDE620-0R4GS4 | 3.4 | 2.1 | 0.4 | 0.5 | 185 × 118 × 167 |
KDE620-R75GS4 | 5.0 | 3.8 | 0.75 | 1.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE620-1R5GS4 | 5.8 | 5.1 | 1.5 | 2.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE620-2R2GS4 | 10.5 | 9.0 | 2.2 | 3.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE620-3R7GS4 | 14.6 | 17.0 | 3.7 | 5.0 | 185 × 118 × 187 |
KDE620-5R5GS4 | 26.0 | 25.0 | 5.5 | 7.5 | 247 × 160 × 190 |
KDE620-7R5GS4 | 35.0 | 32.0 | 7.5 | 10.0 | 320 × 220 × 205 |
KDE620-011GS4 | 46.5 | 45.0 | 11.0 | 15.0 | 320 × 220 × 205 |
KDE620-015GS4 | 62.0 | 60.0 | 15.0 | 20.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE620-018GS4 | 76.0 | 75.0 | 18.5 | 25.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE620-022GS4 | 92.0 | 91.0 | 22.0 | 30.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE620-030GS4 | 113.0 | 112.0 | 30.0 | 40.0 | 518 × 300 × 260 |
KDE620-037GS4 | 157.0 | 135.0 | 37.0 | 50.0 | 518 × 300 × 260 |
KDE620-045GS4 | 180.0 | 165.0 | 45.0 | 60.0 | 620 × 390 × 300 |
KDE620-055GS4 | 214.0 | 210.0 | 55.0 | 75.0 | 620 × 390 × 300 |
KDE620-075GS4 | 307.0 | 304.0 | 75.0 | 100.0 | 780 × 480 × 360 |
Bảng thông số biến tần KDE650
Model | Input Current (A) | Output Current (A) | Motor Power (kW) | Motor Power (HP) | Product Size (mm) |
---|---|---|---|---|---|
3 phase input & output 380V-480V, 50/60Hz | |||||
KDE650-R75GT4 | 3.4 | 2.1 | 0.75 | 1.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE650-1R5GT4 | 5.8 | 3.8 | 1.5 | 2.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE650-2R2GT4 | 5.8 | 5.1 | 2.2 | 3.0 | 185 × 118 × 167 |
KDE650-3R7G/5R5PT4 | 10.5 | 9.9 | 3.7 | 5.0 | 185 × 118 × 187 |
KDE650-5R5G/7R5PT4 | 14.6 | 13.0 | 5.5 | 7.5 | 247 × 160 × 190 |
KDE650-7R5G/11PT4 | 20.5 | 17.5 | 7.5 | 10.0 | 247 × 160 × 190 |
KDE650-011G/015PT4 | 30.0 | 24.0 | 11.0 | 15.0 | 320 × 220 × 205 |
KDE650-015G/018PT4 | 36.0 | 31.0 | 15.0 | 20.0 | 320 × 220 × 205 |
KDE650-018G/022PT4 | 46.5 | 40.0 | 18.5 | 25.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE650-022G/030PT4 | 60.0 | 52.0 | 22.0 | 30.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE650-030G/037PT4 | 75.0 | 65.0 | 30.0 | 40.0 | 432 × 255 × 235 |
KDE650-037G/045PT4 | 90.0 | 82.0 | 37.0 | 50.0 | 518 × 300 × 260 |
KDE650-045G/055PT4 | 113.0 | 112.0 | 45.0 | 60.0 | 518 × 300 × 260 |
KDE650-055G/075PT4 | 157.0 | 150.0 | 55.0 | 75.0 | 620 × 390 × 300 |
KDE650-075G/090PT4 | 214.0 | 210.0 | 75.0 | 100.0 | 620 × 390 × 300 |
KDE650-090G/110PT4 | 260.0 | 250.0 | 90.0 | 125.0 | 780 × 480 × 360 |
KDE650-110G/132PT4 | 307.0 | 304.0 | 110.0 | 150.0 | 780 × 480 × 360 |
KDE650-132G/160PT4 | 385.0 | 377.0 | 132.0 | 175.0 | 1274 × 480 × 391 |
KDE650-160G/185PT4 | 460.0 | 440.0 | 160.0 | 210.0 | 1274 × 480 × 391 |
KDE650-185G/200PT4 | 468.0 | 455.0 | 185.0 | 250.0 | 1274 × 480 × 391 |
KDE650-200G/220PT4 | 525.0 | 500.0 | 200.0 | 270.0 | 1320 × 580 × 450 |
KDE650-220G/250PT4 | 585.0 | 550.0 | 220.0 | 300.0 | 1320 × 580 × 450 |
KDE650-250G/280PT4 | 658.0 | 620.0 | 250.0 | 340.0 | 1320 × 580 × 450 |
KDE650-280G/315PT4 | 730.0 | 680.0 | 280.0 | 375.0 | 1380 × 650 × 500 |
KDE650-315G/355PT4 | 820.0 | 750.0 | 315.0 | 430.0 | 1380 × 650 × 500 |
KDE650-355G/400PT4 | 900.0 | 830.0 | 355.0 | 475.0 | 1800 × 710 × 500 |
KDE650-400G/450PT4 | 980.0 | 900.0 | 400.0 | 500.0 | 1800 × 710 × 500 |
KDE650-450G/500PT4 | 1050.0 | 980.0 | 450.0 | 600.0 | 1850 × 1060 × 500 |
KDE650-500G/560PT4 | 1120.0 | 1120.0 | 500.0 | 650.0 | 1850 × 1060 × 500 |
KDE650-630G/710PT4 | 1200.0 | 1120.0 | 630.0 | 710.0 | 1850 × 1060 × 500 |
4. Điểm nổi bật của biến tần KDE600
4.1. Điều khiển moment chính xác với vector vòng kín
- Hỗ trợ chế độ Torque Control (điều khiển mô-men) với độ chính xác ±0.02%
- Điều khiển ổn định ngay cả khi tải biến thiên hoặc dừng đột ngột
- Phù hợp cho máy ép, máy kéo sợi, thang máy, hệ thống nâng hạ tải lớn
4.2. Đa dạng giao tiếp và encoder feedback
- Giao tiếp mở rộng: RS485, CANopen, Profibus-DP
- Nhận tín hiệu từ encoder UVW, SIN/COS, Resolver, PG analog
- Có thể sử dụng cùng lúc nhiều kênh feedback (multi PG)
4.3. Logic nội và I/O lập trình mạnh mẽ
- Cho phép lập trình logic đơn giản thay thế PLC (logic gate, timer, counter...)
- Tùy biến đầu vào/ra: 6 DI, 3 AI, 2 AO, 2 DO, 2 relay
- Cổng AI3 hỗ trợ cảm biến nhiệt độ PT100/PT1000 – bảo vệ motor
4.4. Hỗ trợ multi-motor, cài đặt nhanh chóng
- Tùy chọn lưu 4 bộ thông số motor khác nhau (P9-xx)
- Tự động chuyển thông số nếu thay đổi động cơ chạy trong dây chuyền
- Tiết kiệm thời gian setup và hiệu chuẩn lại khi sửa chữa hoặc thay mới
5. Hướng dẫn cài đặt cơ bản KDE600
Bước 1: Reset tham số gốc
- P00.18 = 1 → Nhấn ENTER → Biến tần khởi động lại
Bước 2: Chọn chế độ điều khiển
- P00.06 = 0 : V/F
- P00.06 = 1 : SVC (sensorless vector)
- P00.06 = 2 : VC (vector closed loop – cần encoder)
- P00.06 = 3 : Torque Control
Bước 3: Nhập thông số motor
Tham số | Mô tả | Giá trị điển hình |
P01.00 | Điện áp định mức motor | 380V |
P01.01 | Dòng điện định mức | Theo nameplate motor |
P01.02 | Số cực | 4 |
P01.03 | Tốc độ định mức | 1450rpm hoặc tương ứng |
Bước 4: Auto tuning (khuyến nghị)
- P02.00 = 1 : Bật chế độ tuning
- P02.01 = 0/1/2/3 : Chọn kiểu tuning
- 0: Không quay motor (stationary)
- 1: Quay có tải
- 2: Đo điện trở cuộn dây
- 3: Tuning moment quán tính
Bước 5: Thiết lập nguồn RUN và tần số
- P00.09 = 0 : Điều chỉnh tần số bằng keypad
- P00.10 = 0 : Chạy/dừng từ keypad
- P00.10 = 1 : Chạy/dừng từ chân DI (X1, X2...)
6. Mã lỗi thường gặp và cách xử lý
Biến tần KDE600 trang bị hệ thống bảo vệ toàn diện, mã lỗi hiển thị rõ ràng trên màn hình LED hoặc LCD, giúp kỹ thuật viên dễ dàng xử lý khi gặp sự cố.
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân phổ biến | Cách xử lý khuyến nghị |
---|---|---|---|
E.OC | Quá dòng | Tải nặng, khởi động đột ngột, motor kẹt | Tăng thời gian tăng tốc, kiểm tra tải cơ khí |
E.OV | Quá áp DC Bus | Dừng tải nhanh, năng lượng hồi trả nhiều | Gắn điện trở xả, tăng thời gian giảm tốc |
E.UV | Thấp áp đầu vào | Sụt áp lưới điện, dây pha lỏng | Kiểm tra điện áp nguồn, siết lại terminal |
E.OH | Quá nhiệt | Quạt làm mát hỏng, môi trường nóng | Vệ sinh khe tản nhiệt, thay quạt |
E.PF | Mất pha/mất tín hiệu | Dây pha đứt, tiếp xúc lỏng | Đo lại pha, siết lại đầu nối, kiểm tra CB |
E.SC | Ngắn mạch motor | Motor chạm vỏ, dây chạm đất, IGBT lỗi | Kiểm tra cách điện, đo dòng rò, sửa công suất |
E.GF | Rò rỉ dòng xuống đất | Motor ẩm, cách điện kém | Sấy motor, thay dây, đo lại trở cách điện |
💡 KDE600 hỗ trợ cấu hình hành vi sau lỗi: dừng tự do, dừng giảm tốc, tự reset hoặc giữ trạng thái chờ xử lý. Có thể cài qua nhóm tham số P07.xx.
7. Kết luận – Vì sao nên chọn biến tần KDE600?
KDE600 không chỉ là một dòng biến tần mạnh – mà còn là giải pháp điều khiển công nghiệp hóa – chính xác hóa – tối ưu hóa, dành cho các hệ thống đòi hỏi cao về mô-men, phản hồi, độ bền và khả năng mở rộng.
KDE600 phù hợp cho:
Doanh nghiệp có dây chuyền sản xuất liên tục, tải nặng (ép, nghiền, thổi màng…)
Hệ thống cần điều khiển mô-men chính xác hoặc phản hồi từ encoder
Ứng dụng sử dụng multi-motor, tiết kiệm thời gian hiệu chỉnh
Đơn vị cần tích hợp điều khiển tự động mà không muốn đầu tư thêm PLC
So sánh nhanh KDE600 với dòng phổ thông:
Yếu tố | Biến tần thường | KDE500M | KDE600 |
---|---|---|---|
Điều khiển vector | Có (sensorless) | Có (sensorless) | Có (có hồi tiếp, Torque Ctrl) |
Encoder | Không hỗ trợ | Hạn chế (UVW) | Hỗ trợ đầy đủ, đa chuẩn |
Logic nội & PID | Rất cơ bản | 1 PID | PLC mini + Dual PID |
Multi-motor control | Không | Có giới hạn | Có – 4 nhóm thông số motor |
📞 Liên hệ ngay HLAuto.vn – Nhà phân phối chính hãng biến tần KDE600
Hotline kỹ thuật: 0948.956.835
Zalo hỗ trợ: Long Lê – phản hồi trong 5 phút
Website: https://hlauto.vn
🎁 HLAuto cam kết:
✅ Hàng mới chính hãng 100%, bảo hành từ 18 đến 24 tháng
✅ Hỗ trợ tư vấn chọn model, lắp đặt tận nơi, hướng dẫn cài đặt
✅ Có sẵn linh kiện sửa chữa – bảo trì biến tần KDE tại xưởng
✅ Nhận giao hàng nhanh toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật từ xa miễn phí
mới lắp con KDE600-280G/315PT4 cho hệ thống cẩu, bước đầu chạy ổn, chưa phát sinh gì. anh em hỗ trợ nhiệt tình, cài theo yêu cầu khách hàng, giao và xuống hỗ trợ tại công trường.